Giám đốc Quan hệ Hợp tác Đối tác (40000625)
Mục tiêu
Người đảm nhận vị trí chịu trách nhiệm triển khai các hoạt động mảng Quan hệ hợp tác đối tác – Khối Ngân hàng bán lẻ nhằm giúp thiết lập, triển khai hiệu quả và cùng có lợi thông qua các chính sách hợp tác với các đối tác chiến lược và đối tác khác theo định hướng Khối RBG và Ngân hàng từng thời kỳ.
Trách nhiệm chính (1)
1. Lập kế hoạch và phát triển đối tác ngắn hạn và dài hạn thông qua việc quản lý quan hệ hợp tác với đối tác bên ngoài và phối hợp với các đơn vị nội bộ (RBG, WB, BB, GTS) nhằm mục đích phát triển khách hàng cá nhân mới và tăng CVP cho khách hang theo đúng phân khúc khách hàng trọng tâm của RBG.
• Chủ động làm việc với các khối WB/BB/GST và các bộ phận trong Khối RBG để xác định các đối tác mục tiêu tháng,quý,năm.
• Thống nhất thứ tự ưu tiên cho danh mục hợp tác với các khối WB/BB/GST và các bộ phận trong Khối RBG.
• Thống nhất mục tiêu, kế hoạch năm, quý, tháng với các khối WB/BB/GST và các bộ phận trong Khối RBG
- Thiết kế và triển khai mô hình hợp tác với đối tác:
- Tìm kiếm các mô hình hợp tác đối tác best practice trên thị trường. Nghiên cứu, phân tích xác định mô hình phù hợp với TCB và đối tác.
- Lên kế hoạch chi tiết và thực hiện theo kế hoạch
- Triển khai thử nghiệm và tinh chỉnh nếu có.
- Triển khai nhân rộng.
• Xây dựng list đối tác mục tiêu khác:
- Xác định tiêu chí lựa chọn đối tác tiềm năng
- Tìm kiếm các đối tác tiềm năng trên thị trường để thu hút KH mới hoặc tăng CVP cho khách hàng dựa vào mục tiêu chiến lược của Ngân hàng và khối RBG theo từng thời kỳ và các business requirement đến từ các bộ phận tại khối RBG và các khối khác.
• Đánh giá đối tác tiềm năng
Trách nhiệm chính (2)
2. Xây dựng CVP cho đối tác chiến lược và đối tác khác thông qua việc phối hợp với CST/WB am hiểu và quản lý quan hệ hợp tác với đối tác bên ngoài và là đầu mối kết nối với CST để phối hợp với các đơn vị nội bộ (RBG segment, solution team, BD team, Hub, WB, BB, GTS) trong quá trình triển khai các giải pháp cho KHCN.
Nắm bắt nhu cầu đối tác, các PK/ TPK endusers của đối tác và xây dựng CVP
• Am hiểu đối tác:
- Thu thập thông tin dữ liệu về đối tác và endusers (KH và CBNV) của đối tác để nhận diện nhu cầu mong muốn về tài chính, dịch vụ để xác định và nhóm các endusers vào các phân khúc và tiếu PK KH, giải pháp nền tảng của TCB.
- Cập nhật các báo cáo am hiểu về end-users thông qua việc tiếp nhận các thông tin thay đổi về đối tác và end-users và đánh giá mức độ tác động của các thay đổi, từ đó đề xuất ra phương án xử lý (nếu cần).
- Hỗ trợ CST trong việc cung cấp thông tin am hiểu về KH rainmakers và liên hệ các cuộc gặp với đối tác (nếu cần)
• Xây dựng chiến lược:
- Đưa ra các CVP, Where to play, How to play and FM cho các đối tác thông qua việc phối hợp với RBG segment team, Solution team ( RBG product team, risk team, OnT team and CnL team) để xác định được những painpoints, expectation và solutions cho đối tác theo lĩnh vực kinh tế
- Hỗ trợ CST trong việc phân tích đánh giá hiện trạng mối quan hệ giữa TCB với các KH RMC và đối thủ cạnh tranh của TCB trong việc phục vụ KH RMC, xác định khẩu vị rủi ro đối với segment RBG thuộc các chuỗi giá trị của RMC và đóng góp ý kiến xác định Where to play.
Trách nhiệm chính (3)
• Thiết lập, duy trì và làm sâu sắc mối quan hệ với đối tác.
- Trực tiếp làm việc với các cán bộ và lãnh đạo của đối tác RMC/ Non-RMC để thu thập thông tin am hiểu endusers, xác định các vấn đề, nhận diện các cơ hội, xây dựng triển khai các giải pháp phù hợp với kế hoạch, mục tiêu của đối tác cũng như TCB.
• Quản trị quy trình triển khai CVP cho đối tác
- Thực hiện quản trị quy trình triển khai CVP cho đối tác và đưa ra các biện pháp cần thiết để đảm bảo đạt được FM, chiến lược, định hướng với đối tác.
- Phối hợp với các thành viên CST/ Multifunctional team đánh giá kết quả thực hiện và đưa ra các biện pháp cần thiết để đảm bảo đạt được FM, chiến lược, định hướng và KVRR của LVKT.
4. Quản trị hiệu quả hoạt động của từng đối tác bao gồm doanh thu, chi phí thông qua kênh PNS
• Tham gia vào quá trình xây dựng hệ thống báo cáo quản trị hiệu quả doanh thu, chi phí đối tác (đưa ra yêu cầu đề bài).
• Tracking hiệu quả doanh thu chi phí của đối tác
• Đề xuất các giải pháp để tối ưu hóa chi phí kênh đối tác
Nhiệm vụ cá nhân:
- Xây dựng một môi trường làm việc hiệu quả
- Tương tác hỗ trợ đồng nghiệp trong cùng bộ phận, cập nhật thông tin và hướng tới sự gắn kết lâu dài.
- Thực hiện đúng các quy định làm việc và văn hóa team đã đề ra.
- Chủ động nâng cao năng lực và phát triển bản thân
- Thực hiện kế hoạch nâng cao năng lực bản thân như đã thống nhất với cấp quản lý.
- Chủ động trao đổi với cấp quản lý về nguyện vọng phát triển bản thân để thống nhất được lộ trình.
Mạng lưới tương tác - Cấp Quản lý
Giám đốc Quản lý giải pháp hợp tác đối tác
Mạng lưới tương tác - Cấp báo cáo
Mạng lưới tương tác - Quan hệ nội bộ
Các đơn vị thuộc RBG, các đơn vị TCB có liên quan (WB, BB, CSA, Pháp chế, …)
Mạng lưới tương tác - Quan hệ bên ngoài
Các đối tác chiến lược và đối tác khác là khách hàng của TCB (WB, IB, BB…)
Chân dung Thành công - Bằng cấp, Kinh nghiệm
Bằng cấp
- Trình độ từ Đại học trở lên, đào tạo chuyên sâu về kinh tế, tài chính, ngân hàng
- Ngoại ngữ (Tiếng Anh): Bằng TOEIC >= 700 (hoặc tương đương)
Kinh nghiệm chuyên môn:
- Tối thiểu 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực liên quan